Chat hỗ trợ
Chat ngay

LHC01

Thông tin sản phẩm

Sản phẩm này sử dụng gioăng tính năng tốt, tránh khỏi sự rò rỉ của xi lanh thủy lực, và tuổi thọ dài.
Áp dụng nguyên lý đòn bẩy, khiến cho phôi gia công kẹp chặt dễ hơn, nâng cao hiệu suất.
Vật liệu của thân xi lanh được áp dụng thép 45, vật liệu pít-tông sử dụng thép 45, đã xử lý nhiệt, bề mặt mạ crôm.
Thân xi lanh là cấu trúc liên một khối.

Áp suất vận hành tối đa:70 kgf/cm²
Áp suất vận hành tối thiểu:20 kgf/cm²
Tác động:Tác động đơn và Tác động kép
​Lưu ý:
Sử dụng tốc độ chậm khi kẹp chặt và thả lỏng

Sử dụng chất lưu:
Tương đương với dầu thủy lực có cấp độ nhớt ISO-VG-32

Ký hiệu đơn hàng

LHC01
D
40
C
R
A
W

Thông số kỹ thuật

Model LHC01S-25 LHC01D-25 LHC01S-32 LHC01D-32 LHC01S-40 LHC01D-40 LHC01S-50 LHC01D-50 LHC01S-63 LHC01D-63
Lực kẹp lý thuyết(70kgf/cm²) 158 268 243 412 388 659 618 1049 980 1662
Hành trình kẹp chặt (mm) 22 22 28 28 30 30 30 30 30 30
Tổng hành trình(mm) 24 24 31 31 33 33 33 33 33 33
Dung tích đẩy ra(cm³) 11.78 11.78 24.92 24.92 41.45 41.45 64.78 64.78 102.83 102.83
Dung tích kéo vào(cm³) - 8.09 - 18.69 - 34.82 - 54.42 - 92.47
Diện tích chịu nén đẩy ra(cm²) 4.91 4.91 8.04 8.04 12.56 12.56 19.63 19.63 31.16 31.16
Diện tích chịu nén kéo vào(cm²) - 3.37 - 6.03 - 10.55 - 16.49 - 28.02
Nhiệt độ sử dụng(°C) -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C