Chat hỗ trợ
Chat ngay

CHS, HSC

Thông tin sản phẩm

Sản phẩm này áp dụng cho máy chuyên dụng và đồ gá MC để sản xuất phụ tùng hàng loạt, giúp việc tốt để nâng cao hiệu suất sản xuất.
Chức năng chính là khi xi lanh thủy lực đang hoặc động, cánh tay kẹp trong hành trình áp xuống pít-tông sẽ xoay đến góc độ thiết kế, rồi tiếp tục ép xuống theo đường dây thẳng đến khi cánh tay kẹp kẹp chặt đồ phôi gia công.
Đề nghị sử dụng kẹp xi lanh xoay thủy lực, vui lòng lắp thêm van điều khiển lượng chảy, để tránh tốc độ quá nhanh, và không được kẹp phôi gia công trong hành trình xoay góc.
Vật liệu thân xi lanh áp dụng thép carbon chuyên dụng trong kết cấu máy móc, lớp bên trong qua xử lý gia công đặc biệt, bề mặt bằng phẳng, tuổi thọ sử dụng dài.

Áp suất vận hành tối đa:70 kgf/cm²
Áp suất vận hành tối thiểu:15 kgf/cm²
Tác động:Tác động kép
​Lưu ý:
Sử dụng tốc độ chậm khi kẹp chặt và thả lỏng
Chiều dài và trọng lượng của cánh tay kẹp đặc biệt không được vượt quá 1.5 lần cánh tay kẹp tiêu chuẩn
Vui lòng tham khảo câu hỏi thường gặp để thay đổi cánh tay kẹp xoay

Sử dụng chất lưu:
Tương đương với dầu thủy lực có cấp độ nhớt ISO-VG-32

Ký hiệu đơn hàng

CHS
MF
25
S
R
90
E

Thông số kỹ thuật

Model CHS/HSC-25 CHS/HSC-32 CHS/HSC-40 CHS/HSC-50 CHS/HSC-63 CHS-80(chỉ loại đường ống)
Lực kẹp lý thuyết(70kgf/cm²) 166 343 603 943 1488 2639
Hành trình xi lanh quay(mm) CHS: 11.5, HSC: 9 CHS: 14.5, HSC: 11 CHS: 14.5, HSC: 11 CHS: 16, HSC: 13 CHS: 16, HSC: 13 15
Hành trình đứng tiêu chuẩn(mm) 13 15 15 17 17 15
Hành trình đứng dài ra(mm) - 30 30 34 34 -
Tổng hành trình tiêu chuẩn(mm) CHS: 24.5, HSC: 22 CHS: 29.5, HSC: 26 CHS: 29.5, HSC: 26 CHS: 33, HSC: 30 CHS: 33, HSC: 30 30
Tổng hành trình dài ra(mm) - CHS: 44.5, HSC: 41 CHS: 44.5, HSC: 41 CHS: 50, HSC: 47 CHS: 50, HSC: 47 -
Tổng hành trình tiêu chuẩn(cm³) CHS: 5.81, HSC: 5.21 CHS: 14.45, HSC: 12.74 CHS: 25.43, HSC: 22.41 CHS: 44.45, HSC: 40.41 CHS: 70.16, HSC: 63.78 113.1
Dung tích kéo vào hành trình dài ra(cm³) - CHS: 21.81, HSC: 20.09 CHS: 38.36, HSC: 35.34 CHS: 67.35, HSC: 63.31 CHS: 106.3, HSC: 99.92 -
Hành trình tiêu chuẩnDung tích đẩy ra(cm³) CHS: 12.03, HSC: 10.8 CHS: 23.72, HSC: 20.90 CHS: 37.05, HSC: 32.66 CHS: 64.78, HSC: 58.89 CHS: 102.83, HSC: 93.48 150.72
Dung tích đẩy ra hành trình dài ra(cm³) - CHS: 37.38, HSC: 32.96 CHS: 55.89, HSC: 51.50 CHS: 98.15, HSC: 92.26 CHS: 155.8, HSC: 146.45 -
Diện tích chịu nén kéo vào(cm²) 2.37 4.9 8.62 13.47 21.26 37.7
Diện tích chịu nén đẩy ra(cm²) 4.91 8.04 12.56 19.63 31.16 50.27
Nhiệt độ sử dụng(°C) -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C -10~+70°C

Tập tin tải về